08.06.2016

Danh Sách Tù Nhân Lương Tâm

Danh Sách Tù Nhân Lương Tâm 

                         List of Prisoner of Conscience


Đây là danh sách những người cất lên tiếng nói để mưu cầu cho một đất nước Việt Nam dân chủ, tự do và cường thịnh một cách ôn hòa, bất bạo động. Rất nhiều trong số họ đang bị giam giữ tại Việt Nam do bị cáo buộc bởi các tội danh “Hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân”, “Tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, “Lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân”…

Theo yêu cầu của nhiều độc giả và những người tranh đấu thầm lặng, chúng tôi xin cập nhật và theo dõi tình trạng những người tù nhân lương tâm này,

Mời các bạn đồng hành và bổ sung.
Email: bientap@trenews.net
BBT Trẻ



Danh Sách Tù Nhân Lương Tâm Hiện Đang Bị Giam Giữ Tại VN

STT
Họ và tên
Năm sinh
Ngày bị bắt
Án tù (năm)
Quản
chế
Điều
1.
BÙI THỊ MINH HẰNG
1964
11/2/2014
3

245
2.
BÙI VĂN TRUNG
1964
30/10/2012
4

257
3.
DƯƠNG VĂN PHƯỚC
1962
20/3/2014
22 tháng

257
4.
DƯƠNG VĂN THÀNH
1982
2/2014
2

258
5.
ĐẶNG THỊ MÌ
1955
4/9/2014
26 tháng

245
6.
ĐẶNG XUÂN DIỆU
1978
27/8/2011
13
 5
79
7.
ĐINH NGUYÊN KHA
1988
11/10/2012
4
3
88
8.
ĐỖ ĐÌNH DŨ
1959
25/6/2014
3

258
9.
ĐỖ THỊ HỒNG
1957
10/2/2012
13

79
10.
ĐỖ THỊ NHƯ
1950
4/9/2014
26 tháng

245
11.
ĐỖ THỊ THIÊM
1959
4/9/2014
28 tháng

245
12.
ĐỖ VĂN HÀO
1961
4/9/2014
28 tháng

245
13.
ĐỖ VĂN QUÝ
1965
4/9/2014
28 tháng

245
14.
ĐOÀN ĐÌNH NAM
1951
6/2/2012
16

79
15.
ĐOÀN HUY CHƯƠNG
1985
12/2/2010
7

88
16.
ĐOÀN VĂN CƯ
1962
10/2/2012
14

79
17.
HỒ ĐỨC HÒA
1974
30/7/2012
13
5
79
18.
HUỲNH ĐỨC MINH
1958
17/7/2014
3

230
19.
LÊ DUY LỘC
1956
5/2/2012
17

79
20.
LÊ ĐỨC ĐỘNG
1983
5/2/2012
12

79
21.
LÊ THANH TÙNG
1961
14/12/2015


79
22.
LÊ PHÚC
1951
5/2/2012
15

79
23.
LÊ THU HÀ
1982
16/12/2015


88
24.
LÊ TRỌNG CƯ
1966
5/2/2012
12

79
25.
LƯƠNG NHẬT QUANG
1987
23/11/2012
12

79
26.
NGÔ HÀO
1948
8/2/2013
11

79
27.
NGÔ THỊ MINH ƯỚC
1957
8/7/2014
16

88
28.
NGÔ THỊ TOAN
1965
4/9/2014
26 tháng

245
29.
NGUYỄN CÔNG CHÍNH
1964
28/4/2011
11

87
30.
NGUYỄN DINH
1968
23/11/2012
14

79
31.
NGUYỄN ĐẶNG MINH MẪN
1985
2/8/2011
8
4
79
32.
NGUYỄN ĐÌNH NGỌC (NGUYỄN NGỌC GIÀ)
1966
27/12/2014


258
33.
NGUYỄN HOÀNG QUỐC HÙNG
1981
23/2/2010
9

88
34.
NGUYỄN HỮU CẢNH
1950
9/2005
13

91
35.
NGUYỄN KIM NHÀN
1949
7/6/2011
5,5
4
88
36.
NGUYỄN KỲ LẠC
1951
6/2/2012
16

79
37.
NGUYỄN HỮU QUỐC DUY
1985
27/11/2015


88
38.
NGUYỄN HỮU THIÊN AN

8/2015


258
39.
NGUYỄN NGỌC CƯỜNG
1956
2/4/2011
7

88
40.
NGUYỄN THÁI BÌNH
1986
23/11/2012
12

79
41.
NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT
1973
10/9/2013
3

245
42.
NGUYỄN T BÉ HAI
1952
8/7/2014


88
43.
NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH
1986
2/2014
2,5

245
44.
NGUYỄN THỊ TRÍ
1958
8/7/2014


88
45.
NGUYỄN VĂN ĐÀI
1969
16/12/2015


88
46.
NGUYỄN VĂN HỮU
1957
17/7/2014
4

230
47.
NGUYỄN VĂN LÝ
1946
18/2/2007
8
5
88
48.
NGUYỄN VĂN MINH
1980
2/2014
2

245
49.
NGUYỄN VIẾT DŨNG
1986
12/4/2015
15 tháng

245
50.
PHẠM THỊ PHƯỢNG
1945
15/4/2010
11

79
51.
PHẠM VĂN THÔNG
1962
19/7/2010
7
3
79
52.
PHAN NGỌC TUẤN
1953
10/8/2011
5

88
53.
PHAN THANH TƯỜNG
1987
28/2/2012
10

79
54.
PHAN THANH Ý
1948
23/11/2012
14

79
55.
PHAN VĂN THU (TRẦN CÔNG)
1948
5/2/2012
Chung thân

79
56.
PHÙNG LÂM
1966
21/6/2010
7

88
57.
PHÙNG THỊ LY
1963
14/4/2015
3

245
58.
TẠ KHU
1947
6/2/2012
16

79
59.
TRẦN ANH KIM
1953
21/9/2015


79
60.
TRẦN HUỲNH DUY THỨC
1966
24/5/2009
16
5
79
61.
TRẦN PHI DŨNG
1966
10/2/2012
13

79
62.
TRẦN QUÂN
1984
10/2/2012
12

79
63.
TRẦN THỊ THÚY
1971
10/8/2010
8
5
79
64.
TRẦN VŨ ANH BÌNH
1975
19/9/2011
6
2
88
65.
TỪ THIỆN LƯƠNG
1950
23/11/2012
16

79
66.
VÕ NGỌC CƯ
1951
6/2/2012
16

79
67.
VÕ THÀNH LÊ
1955
5/2/2012
16

79
68.
VÕ TIẾT
1952
23/11/2012
16

79
69.
VÕ VĂN PHỤNG
1950
17/7/2014
3

230
70.
VƯƠNG TẤN SƠN
1953
10/2/2012
17

258