Cái cười của người mình
Nguyễn
Vạn An
Các bạn (Pháp)
của tôi cứ nói hoài : « Dân xứ mày lúc nào cũng cười.
Đồng ý cười, không đồng ý cũng cười. Vui cười, khóc cười, thương cười, ghét cười.
Khen họ thì họ cười, nhưng chê họ họ cũng cười. Chúng tôi không thể nào hiểu nổi
! »
Tôi cũng thấy
cái cười của mình khá phức tạp. Bèn lấy tự vị ra tra, thì đọc được một danh
sách 50 kiểu cười như sau (mỗi dòng 5 kiểu) :
05. cười ba tháng chẳng ai cười ba năm, cười
chê, cười cợt, cười duyên, cười gằn,
05. cười gió cợt trăng, cười giòn, cười góp,
cười gượng, cười ha hả,
05. cười hềnh hệch, cười hở mười cái răng, cười
hùn, cười khà, cười khan,
05. cười khẩy, cười khì, cười khín, cười khúc
khích, cười lảo,
05. cười lỏn lẻn, cười mát, cười miếng chi cọp,
cười mỉm, cười mỉm chi,
05. cười mím chi, cười mũi, cười nắc nẻ, cười
ngặt nghẽo, cười ngất,
05. cười ngỏn ngoẻn, cười nhạt, cười nịnh, cười
nụ, cười ồ,
05. cười phá, cười phấn cợt son, cười rơi nước
mắt, cười rộ, cười ruồi,
05. cười sặc, cười sằng sặc, cười tích toát,
cười tình, cười trừ,
05. cười tủm, cười vào mũi, cười vỡ bụng, cười
xòa, cười xộ.
Tôi đã đăng lên
mạng cái danh sách trên. Nhiều bạn đọc đã cho thêm các kiểu cười khác, dần dần
được tới... trên 200 kiểu !. Sau đó như
có cuộc thi đua. Độc giả đóng góp càng ngày càng nhiều. Cuối cùng được danh
sách dưới đây. Một người như tôi xa nhà từ lâu lắm rồi, sống bên tây, mà đứng
ra làm được danh sách dài như thế này, thì phải nói là tuyệt cú mèo, he he (cười
he he có trong danh sách !).
Thân mến,
Nguyễn
vạn An
DANH SÁCH CÁC KIẾU CƯỜI CỦA NGƯỜI MÌNH
tác giả : Nguyễn Vạn An, đã được nhiều độc giả trên mạng
trợ giúp.
Trong danh sách dưới đây (xếp theo thứ tự như trong tự vị để
dễ tìm), nhiều đóng góp của bạn bè tôi nghi là ít thông dụng, nhưng cũng ghi
vào cho mọi người cùng khảo xát. Nhiều cụm từ gần giống nhau tôi để cả, vì thật
ra không hẳn giống nhau ! Cụm từ nào bạn không thích thì bỏ. Có sao đâu.
4 : cười ăn vạ, cười ầm, cười ầm ầm, cười ầm ĩ,
15 : cười ba tháng chẳng ai cười ba năm, cười ba lơn, cười
ba que, cười ba trợn, cười bâng quơ, nụ cười bất tử, cười bể bụng, cười bẽn lẽn,
cười bí ẩn, cười bí hiểm, cười bò ra, cười bò lăn bò càng, cười bỡ đợ, cười buồn,
cười bù khú,
15 : cười cầu tài, cười cay đắng, cười cầu hoà, cười chảy nước
mắt, cười chê, cười chế nhạo, cười chiến thắng, cười chọc, cười chua chát, cười
chua xót, cười chúm chím, cười cộc lốc, cười cọp, cười cợt, cười cười,
19 : cười dâm đãng, cười dàn hòa, (tiếng) cười dân gian, cười
đáng yêu, cười đau đớn, cười đau khổ, cười dê, cười duyên, nụ cười đen nhánh
sau tay áo, cười đùa, cười đểu, cười dịu dàng, cười dòn dã, cười đón cười đưa,
cười đồng lõa, cười đổ quán xiêu đình, cười động cỡn, cười đú đởn, cười đứt ruột,
3 : cười e ấp, cười e lệ, cười e thẹn
13 : cười gằn, cười gian hùng, cười gian manh, cười giả lả,
cười gian trá, cười giả vờ, cười giả bộ,
cười giòn, cười giòn giã, cười cợt gió cợt
trăng, cười góp, cười gượng, cười gượng gạo,
30 : cười ha ha, cười ha hả, cười há há, cười hả hê, cười
hắc hắc, cười hăng hắc, cười he he, cười hê hê, cười hề hề, cười hềnh hệch, nụ
cười heo may, nụ cười héo hắt mùa đông, cười hi hi, cười hí hí, cười hiền, cười
hich hích, cười híp mắt, cười híp tịt mắt, cười hoa, nụ cười hoang dã, cười hô
hố, cười hơn hớn, cười hoài, cười hồn nhiên, cười hở lợi, cười hở mười cái
răng, cười hớn hở, cười huề, cười hùn, cười hụt,
28 : cười kênh kiệu, cười kiêu ngạo, cười kha kha kha, cười
khà, cười khả ố, cười khấc khấc, cười khặc khặc, cười khan, cười khanh khách,
cười khẩy, cười khềnh khệch, cười khiêu khích, cười khì, cười khinh bỉ, cười
khín, cười khinh khỉnh, cười khìn khịt, cười kín đáo, cười khô, cười khoái trá,
cười không vô, cười khổ sở, cười khúc khích, cười khúm núm, cười khùng, cười
khùng khục, cười khư khư khư, cười khứ khừ khừ,
13 : cười lăn đùng, cười lăn ra đất, cười lảo, cười lăn
cười bò, cười lăn đùng ngã ngửa, cười lạnh lẽo, cười lạnh lùng, cười lấy lòng,
cười lén, cười long màng nhĩ, cười lộn mề, cười lộn ruột, cười lỏn lẻn,
20 : cười mãn nguyện, cười mát, cười méo miệng, cười mép,
cười mếu, cười mị dân, cười miếng chi cọp, cười mỉa mai, cười miễn cưỡng, cười
mỉm, cười mời mọc, cười móm mém, cười mộng mơ, cười mộng mị, cười mơ màng, cười
một mình, cười muốn chết, nụ cười mùa thu, cười mũi, cười mủm mỉm,
53 : cười nắc nẻ, cười ngao ngán, cười ngạo mạn, cười ngạo
nghễ, cười ngặt nghẽo, cười ngây ngô, cười ngất, cười ngất ngưởng, cười ngỏn
ngoẻn, cười nhả nhớn, cười ngả ngớn, cười ngượng ngùng, nụ cười nhân hậu, cười
nhạt, cười nhạt nhẽo, cười nhếch mép, cười như địa chủ được mùa, cười như xe ben
đổ đá, cười nham nhở, cười nham nhở như khỉ, cười nhăn nheo, cười nheo mắt, cười
nhún nhường, cười như đười ươi sổ ruột, cười no, cười ngu ngốc, cười nôn ruột,
cười ngả nghiêng, cười nghiêng ngửa, cười nghiêng ngà mấy chiều không gian, cười
ngượng, cười ngượng nghịu, cười ngây thơ, cười nham hiểm, cười nghiêng nước
nghiêng thành, cười ngoác mang tai, cười như anh khóa hỏng thi, cười như Chí
Phèo, cười như điên, cười như máy khâu, cười như mất Sổ gạo (thời bao cấp), cười
như Suý Vân giả dại, cười như Thị Nở, cười nịnh hót, cười nhoẻn, cười nhăn
răng, cười nín, cười nheo mắt, cười nụ, cười nửa miệng, cười nưả miệng, cười nửa
tin nửa ngờ,
2 : cười ồ, cười ồ ồ,
7 : cười phá, cười phì, cười phấn cợt son, cười phổng
mũi, cười phớn, cười phùng mồm trợn mắt, cười quên cả trời đất,
14 : cười rạng rỡ, cười rạng rỡ xuân thì, cười reo, cười
ré, cười ríu rít, cười rổn rảng, cười rơi nước mắt, cười rôm rả, cười rực lửa,
cười rùm beng, cười ruồi, cười rung nhà rung cửa, cười rùn, cười rùng rợn,
10 : cười sặc, cười sặc máu, cười sảng khoái, cười sằng sặc,
cười sặc sụa, cười sỏ lá, cười son trẻ, nụ cười sơn cước, cười Sở Khanh, cười
sung sướng,
39 : cười tán tỉnh, cười te tái, cười té ghế, cười té
(vãi) đái, cười tẽn tò, cười Thái sư, cười thầm, cười thấy ghét, cười thấy
thương, cười thân mật, cười the thé, cười thẹn thùng, cười theo, cười thích
chí, cười thỏa mãn, cười thoải mái, cười thôn dã, cười thơn thớt, cười thừa, cười
tích toát, cười tinh quái, cười tình, cười tọc mạch, cười toe toét, cười toét cả mồm, cười tõn tẽn,
cười trắc ẩn, nụ cười trăng nghiêng, cười trâu, cười trịch thượng, cười trong bụng,
cười trong mơ, cười tít mắt, cười trong cổ họng, cười trong đáy mắt, cười trừ,
cười tươi, cười tủm, cười tủm tỉm,
11 : cười vang, cười văng nước miếng, cười vào mũi, cười
vênh váo,, cười vỡ bụng, cười vô duyên, cười vô tư, cười vu vơ, cười vui vẻ, cười
vung vít, cười vụng về,
10 : cười xả láng, cười xã giao, cười xiêu lòng, cười
xòa, cười xộ, cười xỏ lá, cười xỏ xiên, cười xúm bàn chè, cười xun xoe, cười
xún hết răng,
1 : cười yêu.